GIÁ THỂ VI SINH MBBR – GIẢI PHÁP TỐI ƯU XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP

Trong nhiều năm qua, công nghệ MBBR (Moving Bed Biofilm Reactor) đã được áp dụng rộng rãi trong các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp nhờ tính hiệu quả, linh hoạt và dễ vận hành. Yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả của công nghệ này chính là giá thể vi sinh MBBR – vật liệu giúp vi sinh vật bám dính và phát triển, từ đó phân hủy các chất ô nhiễm hữu cơ (BOD, COD) và hợp chất dinh dưỡng (N, P) trong nước thải.
TỔNG HỢP CÁC LOẠI GIÁ THỂ MBBR PHỔ BIẾN
1. Giá thể vi sinh ống D15 (Microbial Tube D15)
- Kích thước: D15 × H15 mm (±5%)
- Diện tích bề mặt: ≥ 1.000 m²/m³
- Độ rỗng: ≥ 93–96%
- Vật liệu: Nhựa HDPE
- Ưu điểm: Diện tích bề mặt lớn, giúp vi sinh bám dính mạnh, tăng hiệu quả xử lý BOD và Amoni.
- Ứng dụng: Thích hợp cho bể hiếu khí và thiếu khí trong xử lý nước thải thực phẩm, dệt nhuộm, giấy, thủy sản.
Link sản phẩm: https://khocongnghiep.com/san-pham/Microbial-Tube-D15
2. Giá thể vi sinh dạng viên bánh xe D15
- Kích thước: D15 × H15 mm (±5%)
- Diện tích bề mặt: ≥ 800 m²/m³
- Độ rỗng: ≥ 93–96%
- Vật liệu: HDPE nguyên sinh
- Ưu điểm: Thiết kế dạng nan hoa như bánh xe giúp dòng chảy ổn định, vi sinh phân bố đều, hạn chế tắc nghẽn.
- Ứng dụng: Dùng cho bể MBBR trong xử lý nước thải sinh hoạt tập trung và nước thải công nghiệp tải cao.
Link sản phẩm: https://khocongnghiep.com/san-pham/gia-the-vi-sinh-vien-banh-xe-d15
3. Giá thể vi sinh dạng viên bánh xe D25
- Kích thước: D25 × H25 mm (±5%)
- Diện tích bề mặt: 900–1.200 m²/m³
- Độ rỗng: ≥ 93–95%
- Vật liệu: HDPE
- Ưu điểm: Kích thước lớn, phù hợp hệ thống công suất cao; tăng hiệu quả khử Nitơ, Amoni trong nước thải.
- Ứng dụng: Áp dụng nhiều trong bể sinh học thiếu khí, xử lý nước thải cao su, chế biến thủy sản, giấy.
Link sản phẩm: https://khocongnghiep.com/san-pham/MBBR-D25
4. Giá thể vi sinh Bio Tube (bề mặt nhám)
- Kích thước: D11 × H11 mm (±5%)
- Diện tích bề mặt: ≥ 1.500 m²/m³
- Mật độ: ~ 550.000 viên/m³
- Vật liệu: HDPE
- Ưu điểm: Bề mặt nhám giúp vi sinh bám tốt hơn, xử lý hiệu quả nước thải giàu hữu cơ.
- Ứng dụng: Phù hợp bể hiếu khí, thiếu khí trong hệ thống MBBR và IFAS.
Link sản phẩm: https://khocongnghiep.com/san-pham/bio-tube
5. Giá thể vi sinh Biochip
- Hình dạng: Đĩa mỏng, mềm, đường kính nhỏ.
- Diện tích bề mặt: tới 6.000 m²/m³.
- Kích thước: Đường kính 30 mm, dày 1,1 mm (±5%)
- Nhiệt độ làm việc: 5°C – 80°C
- Ưu điểm: Diện tích tiếp xúc cực lớn, cho phép mật độ vi sinh dày đặc, xử lý hiệu quả BOD/COD và các hợp chất khó phân hủy.
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống MBBR công nghệ cao, thích hợp cho ngành điện tử, hóa chất, dược phẩm cần xử lý sâu.
Link sản phẩm: https://khocongnghiep.com/san-pham/gia-the-vi-sinh-biochip
ỨNG DỤNG CỦA GIÁ THỂ MBBR TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

1. Ngành chế biến thực phẩm và thủy sản
- Đặc tính nước thải: Hàm lượng BOD, COD và SS cao; nhiều dầu mỡ, protein, mùi hôi.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Giá thể MBBR (ống D15, bánh xe D15/D25) giúp tăng mật độ vi sinh hiếu khí, đẩy mạnh quá trình oxy hóa chất hữu cơ.
- Bể thiếu khí gắn giá thể xử lý Nitơ, giảm amoni trong nước thải thủy sản.
- Giảm tải cho công đoạn keo tụ–tạo bông, tiết kiệm chi phí hóa chất.
2. Ngành dệt nhuộm và dệt may
- Đặc tính nước thải: Có màu, chứa chất hoạt động bề mặt, kiềm/axit, BOD/COD và tổng N–P.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Bio Tube và Biochip có diện tích bề mặt rất lớn, giúp vi sinh phát triển mạnh để xử lý hữu cơ và giảm màu.
- Bổ sung giá thể vào bể Anoxic giúp khử nitrat, giảm N–P hiệu quả hơn.
- Phù hợp cải tạo các hệ thống SBR, Aerotank đã quá tải.
3. Ngành giấy và bột giấy
- Đặc tính nước thải: COD cao, nhiều lignin, màu sẫm, mùi nặng.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Giá thể bánh xe D25 giúp duy trì mật độ vi sinh ổn định trong bể hiếu khí, xử lý COD cao và tải hữu cơ nặng.
- Kết hợp bể kỵ khí (UASB/IC) trước và MBBR sau để tăng hiệu quả khử COD, giảm diện tích bể.
4. Ngành cao su, latex và chế biến nông sản
- Đặc tính nước thải: Hàm lượng amoni, N tổng cao, có mùi hôi.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Bố trí giá thể D15/D25 trong bể thiếu khí, tạo điều kiện cho vi sinh khử Nitơ, giảm NH4+ hiệu quả.
- Kết hợp Anammox hoặc khử nitrat nâng cao khi cần xử lý dòng amoni cao.
- Giúp hệ thống vận hành ổn định trước biến động tải.
5. Ngành dược phẩm, hóa chất và điện tử
- Đặc tính nước thải: Chứa hợp chất khó phân hủy, hóa chất độc hại, BOD thấp nhưng nhiều COD khó xử lý.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Biochip và Bio Tube có bề mặt lớn, hỗ trợ vi sinh vật đặc thù phân hủy hợp chất hữu cơ khó xử lý.
- Khi kết hợp với MBR, giá thể MBBR giúp giảm tắc màng, tăng tuổi thọ màng lọc.
- Hỗ trợ công nghệ tái sử dụng nước thải trong sản xuất.
6. Nước thải sinh hoạt tập trung trong khu công nghiệp
- Đặc tính nước thải: BOD, COD, SS trung bình, Nitơ và Photpho cao.
- Ứng dụng giá thể MBBR:
- Bổ sung giá thể vào bể sinh học hiện có giúp tăng hiệu suất xử lý, không cần mở rộng diện tích.
- Tăng mật độ vi sinh, giảm thời gian lưu nước, đáp ứng cột A QCVN 14:2008/BTNMT.
- Giải pháp retrofit tiết kiệm chi phí, được nhiều KCN áp dụng.
Giá thể vi sinh MBBR là giải pháp không thể thiếu trong các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp hiện đại. Với sự đa dạng chủng loại (ống D15, bánh xe D15/D25, Bio Tube, Biochip…), Kho Công Nghiệp cung cấp đầy đủ lựa chọn, đảm bảo chất lượng kỹ thuật, giá thành cạnh tranh và được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu tin dùng.
Liên hệ Kho Công Nghiệp để được tư vấn và nhận báo giá nhanh chóng.
Công ty TNHH Công Nghệ Lân Phát (Https://khocongnghiep.com)
Địa chỉ: M02-L14, KĐT Dương Nội, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 097 189 7595
Tư vấn kỹ thuật – Hỗ trợ thiết kế bể – Giao hàng toàn quốc